Từ điển Thiều Chửu
泡 - phao/bào
① Bọt nước. ||② Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào.

Từ điển Trần Văn Chánh
泡 - bào
① Bóng, bọt: 水泡 Bóng nước; 肥皂泡 Bọt xà phòng; ② Sủi bọt, sủi tăm: 水剛起泡,還不大開 Nước đun mới sủi bọt, chưa thật sôi; ③ Phồng: 才走一天腳就起泡 Mới đi có một ngày đường đã phồng cả chân; ④ Rộp, dộp: 燙泡了 Bỏng rộp, dộp da; ⑤ Ngâm (nước): 把買來的布泡一夜 Đem vải mới mua về ngâm một đêm; ⑥ Pha: 泡茶 Pha chè; 茶泡得挺濃了 Trà pha đậm lắm rồi; ⑦ Giết thì giờ: 呆在那裡泡時間 Ngồi ỳ đấy giết thì giờ. Xem 泡 [pao].

Từ điển Trần Văn Chánh
泡 - bào
① Phồng: 豆腐泡兒 Đậu phụ rán phồng; ② Mềm xốp: 這塊木料發泡 Tấm gỗ này đã mềm xốp; ③ Bãi: 一泡尿 Một bãi phân. Xem 泡 [pào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泡 - bào
Cái bọt nước — Thịnh, nhiều — Một âm khác là Pháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泡 - phao
Nhiều. Thịnh — Các âm khác là Bào, Pháo. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泡 - pháo
Lấy nước nóng mà dội lên. Trụng nước sôi— Các âm khác là Bào, Phao. Xem các âm này.


泡影 - bào ảnh || 泡泡 - bào bào || 泡溲 - bào sưu || 浮泡 - phù bào ||